Trang chủ
kích hoạt
Kích hoạt
Tài khoản
Đăng nhập
Đăng ký
Nam
Nữ
Khoa/ khu vực
Hồi sức cấp cứu
Nội
Ngoại
Sản
Nhi
Xét nghiệm
Chẩn đoán hình ảnh
Khác
Tôi không phải thành viên RRT
Tôi là thành viên RRT
Người lớn ≥16 tuổi
Trẻ em < 16 tuổi
Lý do kích hoạt ở bệnh nhân người lớn
Thang điểm MEWS
Glasgow
MEWS ≥ 5 điểm
hoặc
có 1 trong các tiêu chí sau
A
airway
Tổn thương đường hô hấp trên, nghe khò khè(Stridor)
B
breathing
Nhịp thở thay đổi đột ngột < 8 hoặc > 36 lần/phút
SpO2 < 90% (dù đã hỗ trợ Oxy 10 lít/phút)
C
circulation
Nhịp tim thay đổi đột ngột < 40 hoặc > 140 lần/phút
Huyết áp tâm thu thay đổi đột ngột < 90 mmHg
D
disability
Thay đổi tri giác cấp tính Glasgow giảm ≤ 2 điểm
Điều dưỡng lo lắng về tình trạng của người bệnh nhưng không thể giải thích bằng lời nói cho người bệnh
Lý do kích hoạt ở bệnh nhân trẻ em
Thang điểm PEWS
Nhịp tim và nhịp thở theo tuổi
PEWS > 6 điểm
hoặc
có 1 trong các dấu hiệu thay đổi cấp tính sau
Behavior
Giảm đáp ứng với kích thích đau
hoặc
Ngủ lịm hoặc lẫn lộn
Cardiovascular
Mạch chậm
hoặc
Mạch nhanh > 30 nhịp so với mạch bình thường
hoặc
Da xám hoặc xanh tím hoặc lốm đốm
hoặc
Thời gian đổ đầy mao mạch ≥ 5 giây
Respiratory
FiO
2
> 50%
hoặc
> 8 lít/phút
hoặc
Nhịp thở chậm ≥ 5 nhịp/phút(so với giới hạn dưới bình thường) kèm theo co thắt hoặc ran nổ
Điều dưỡng cảm thấy lo lắng về tình trạng của người bệnh
×
Bảng điểm MEWS
Điểm cảnh báo sớm điều chỉnh
Tiêu chí
Điểm
Nhịp thở
nhịp/phút
≤ 5 hoặc ≥ 35
3
6 - 9 hoặc 25 - 34
2
10 - 14 hoặc 20 - 24
1
15 - 19
0
SpO
2
%
≤ 84
3
85 - 89
2
90 - 94
1
95 - 100
0
Nhiệt độ
o
C
< 35 hoặc ≥ 41
3
35 - 35.4 hoặc 38.5 - 40.9
2
35.5 - 35.9 hoặc 38 - 38.4
1
36 - 37.9
0
Huyết áp tâm thu
mmHg
≤ 79 hoặc ≥ 180
3
80 - 89 hoặc 160 - 179
2
150 - 159
1
90 - 149
0
Mạch
lần/phút
≤ 39 hoặc ≥ 140
3
40 - 49 hoặc 120 - 139
2
50 - 59 hoặc 100 - 119
1
60 - 99
0
Tri giác
A(tỉnh, Glasgow 13 - 15 điểm), V(đáp ứng với lời nói, Glasgow 9 - 11 điểm), P-U(P[đáp ứng với kích thích đau]-U[không đáp ứng], Glasgow ≤ 8 điểm)
P,U (≤8)
3
V (9 - 11)
2
A (13 - 15)
0
Nước tiểu
ml/4giờ
≤ 79 hoặc ≥ 800
3
80 - 119
2
120 - 800
0
Đau
Thang điểm đau từ 0 - 10. Với 0: không đau, 10: đau mức tối đa.
7 - 10
3
4 - 6
2
2 - 3
1
0 - 1
0
Tổng điểm
Đóng
×
Glasgow (GCS)
Đánh giá tình trạng ý thức
Tiêu chí
Điểm
Mắt (E)
Mở mắt tự nhiên
4
Mở mắt khi gọi
Trừ trường hợp ngủ (4 điểm)
3
Mở mắt khi bị kích thích đau
2
Không mở mắt
1
Lời nói (V): những câu hỏi quen thuộc: tên, tuổi, quê, mùa, năm
Trả lời chính xác
5
Trả lời nhầm lẫn (lú lẫn)
4
Phát ngôn vô nghĩa
Thành câu nhưng không đúng câu hỏi
3
Phát ngôn khó hiểu
Kêu, rên, không nói gì
2
Hoàn toàn im lặng
1
Vận động (M)
Thực hiện đúng y lệnh
6
Cấu véo đáp ứng chính xác
5
Cấu véo không đáp ứng chính xác
4
Co cứng kiểu mất vỏ khi đau
Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân duỗi, bàn chân hướng vào trong
3
Co cứng kiểu mất não khi đau
Đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay nắm và xoay ngoài
2
Nằm yên, không đáp ứng với kích thích đau
1
Tổng điểm
Đóng
×
Bảng điểm PEWS
Điểm cảnh báo sớm ở trẻ em
Tiêu chí
Điểm
Hành vi
Chơi phù hợp
Bình thường
0
Buồn ngủ, đang ngủ
1
Kích thích
2
Giảm đáp ứng với kích thích đau hoặc
Ngủ lịm hoặc lẫn lộn
3
Tim mạch
Hồng hào hoặc
Thời gian đổ đầy mao mạch 1 - 2 giây
0
Xanh xao hoặc sẫm màu hoặc
Thời gian đổ đầy mao mạch 3 giây
1
Mạch nhanh hơn 20 nhịp so với bình thường hoặc
Da xám hoặc xanh tím hoặc
Thời gian đổ đầy mao mạch 4 giây
2
Mạch chậm hoặc
Mạch nhanh hơn 30 nhịp so với bình thường hoặc
Da xám hoặc xanh tím hoặc lốm đốm hoặc
Thời gian đổ đầy mao mạch ≥ 5 giây
3
Hô hấp
Trong giới hạn bình thường, không có co thắt
0
FiO
2
> 30% hoặc > 3 lít/phút
Tăng ≥ 10 nhịp so với thông số bình thường hoặc
Sử dụng cơ hô hấp phụ
1
FiO
2
> 40% hoặc > 6 lít/phút
Co thắt hoặc
Tăng ≥ 20 nhịp so với thông số bình thường
2
FiO
2
> 50% hoặc > 8 lít/phút hoặc
Nhịp thở chậm hơn ≥ 5 nhịp so với thông số bình thường kèm co thắt hoặc ran nổ
3
Tổng điểm
Đóng
×
Nhịp tim và nhịp thở
Lúc nghĩ ngơi theo tuổi
Lứa tuổi
Nhịp tim
Nhịp thở
Sơ sinh
sau sinh-1 tháng
100-180
40-60
Trẻ em
1-12 tháng
100-180
35-40
Chập chững
13 tháng-3 tuổi
70-110
25-30
Mầm non
4-6 tuổi
70-110
21-23
Tuổi đi học
7-12 tuổi
70-110
19-21
Vị thành niên
13-19 tuổi
55-90
16-18
Đóng